Thứ Ba, 7 tháng 1, 2014

Một số thành ngữ tiếng Anh về tình yêu


Một số thành ngữ tiếng Anh về tình yêu

1, Falling in love (Yêu)

2, Catch someone's eye = lọt vào mắt ai đó
Ví dụ:
The shy man at the back of the class caught my eye.
Người đàn ông nhút nhát ở cuối lớp đã lọt vào mắt tôi.

3, To fancy someone (British English) = yêu thích ai đó (Anh-Anh)
Ví dụ:
My friend fancies you.
Bạn của tôi thích bạn.

4, To have a crush on someone = luôn nghĩ về ai đó.
Ví dụ:
When I was at school, I had a crush on a film star.
Khi tôi còn đi học, tôi hâm mộ cuồng nhiệt một diễn viên điện ảnh.

5, To have a soft spot for someone = yếu mềm về mặt tình cảm với ai
Ví dụ:
She has a soft spot for Richard - he can do anything.
Cô ấy yếu mềm về mặt tình cảm với Richard- nên anh ta có thể làm bất cứ điều gì.

6, To have the hots for someone = nhận ra ai đó rất quyến rũ, cuốn hút.
Ví dụ:
She's got the hots for the new office manager.
Cô ấy thấy người trưởng phòng mới thật cuốn hút.

7, To go out with someone (British English) = hẹn hò cùng ai đó. (Anh-Anh)
Ví dụ:
They've been going out together for years.
Họ đã hẹn hò với nhau trong nhiều năm.

8, T go steady = hẹn hò với ai.
Ví dụ:
They've been going steady since their first year at university.
Họ đã hẹn hò từ hồi năm nhất.

9, To fall head over heels for someone = yêu ai tha thiết
Ví dụ:
He fell head over heels for her.
Anh ấy đã yêu cô ấy tha thiết.

10, To be lovey-dovey = yêu thương
Ví dụ:
They're so lovey-dovey, always whispering to each other and looking into each other's eyes.
Họ đang rất yêu thương nhau, luôn thì thầm với nhau và nhìn vào mắt nhau.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIN HỌC - NGOẠI NGỮ BÁCH KHOA

Trụ sở chính: 102 - Tổ 2 – Tân Xuân – Xuân Mai – Chương Mỹ - Hà Nội
 Email: bachkhoaxm@gmail.com | Skype: hoangquoctoan
 Tel: 0433723703-0934491155 | Fax: 0433720802
Đoạn vòng xuyến ngã 4  Xuân Mai đi Sơn Tây 600m bên phải - đi 200m nữa thì tới cổng chính ĐH Lâm Nghiệp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét