Thứ Ba, 7 tháng 1, 2014
MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ KINH TẾ NHÉ
1 Real wages Tiền lương thực tế. Là tiền lương được tính theo giá trị hàng hoá và dịch vụ mà số tiền đó có thể mua được.
2 Research and development (R&D) Nghiên cứu và triển khai. Là hoạt động nhằm nâng cao trình độ khoa học hoặc kỹ thuật và ứng dụng trình độ đó vào việc tạo ra các sản phẩm mới và phương tiện sản xuất mới cũng như cải tiến các sản phẩm và qui trình sản xuất hiện tại.
3 Risk-diversification Phân tán rủi ro.
4 Securities and Exchange Commission (SEC) Uỷ ban chứng khoán. Một tổ chức độc lập của chính phủ Mỹ được thành lập năm 1934 hoạt động như cơ quan điều hành chính của nganh chứng khoán.
5 Sight deposits Tiền gửi vô kỳ hạn. Những khoản tiền gửi tại các ngân hàng và những thể chế nhận tiền gửi tương tự có thể chuyển đổi sang séc hoặc có thể rút bằng tiền mặt mà không cần báo trước.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét